1 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)
1 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)
Phụ âm /s/: Âm /s/ có trong các từ sau:
Phụ âm /ʃ/: Âm /ʃ/ có trong các từ sau:
Các từ có âm /s/: spring, sells, smile.
Các từ có âm /ʃ/: she, shine, shy.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 6 A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt và đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 6.
Giải tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet Holiday:
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 1 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.
f - have fun: vui chơi, vui đùa
e - visit relatives: đến thăm họ hàng
d - give lucky money: tặng lì xì
a - make a wish: ước một điều gì đó
c - clean the furniture: vệ sinh/làm sạch nội thất
b - watch fireworks: xem pháo hoa
wish (n/v) /wɪʃ/: điều ước, ước mong
fireworks (n) /ˈfaɪəwɜːks/: pháo hoa
furniture (n) /ˈfɜːnɪʧə/: nội thất
fun (n/adj) /fʌn/: niềm vui, vui
special food (n) /ˈspɛʃᵊl fuːd/: món ăn đặc biệt
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.
1. In Viet Nam, we__________Tet in January or February.
Giải thích: Ở đây, cần một động từ vì chỗ trống nằm sau chủ ngữ và đứng trước một danh từ. Trong các từ đã cho, từ hợp lý nhất để kết hợp với “Tết” là “ăn mừng” - celebrate. Câu này nói về việc tại Việt Nam, người dân ăn Tết vào tháng Một hoặc tháng Hai.
2. At Tet, we decorate our houses with__________flowers.
Giải thích: Ở đây, chỗ trống có thể điền hai loại từ - một tính từ để miêu tả danh từ đứng sau nó, hoặc một danh từ khác là tên của loại hoa nào đó. Trong các từ đã cho, có từ “peach” (đào) là thuộc loại từ thứ hai, và là từ hợp lý nhất để điền vào chỗ trống vì câu này nói về việc vào dịp Tết, người dân trang trí nhà cửa với hoa đào.
3. Children should help their parents to__________ their houses.
Giải thích: Ở đây, ở ngay sau chỗ trống là “their houses” (nhà cửa của họ), mà trong những từ đã cho thì “clean” (dọn dẹp) là hợp lý nhất (dọn dẹp nhà cửa). Ở đây ta có cấu trúc “help + O + to V” (giúp ai đó làm gì). Câu này nói về chuyện trẻ em nên giúp bố mẹ dọn dẹp nhà cửa.
4. People do a lot of __________before Tet.
Giải thích: Ở đây, do chỗ trống đứng ngay sau “a lot of” (rất nhiều) nên cần điền tên một hoạt động nào đó - có thể là danh từ hoặc danh động từ (V-ing). Một hoạt động mà người ta làm rất nhiều trước dịp Tết thì trong những từ đã cho, từ “shopping” (mua sắm) là hợp lý. Câu này nói về việc người ta thường mua sắm rất nhiều trước Tết.
5. My mother usually cooks special__________during Tet.
Giải thích: Ở đây, người mẹ thường nấu cái gì đó vào dịp Tết. Trong các từ đã cho, từ “food” (đồ ăn) là hợp lý nhất, bởi câu này nói về việc mẹ của nhân vật “tôi” thường nấu những món ăn đặc biệt vào dịp Tết.
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Từ vựng về những hoạt động đón năm mới: have fun, visit relatives, give lucky money, make a wish, clean the furniture, watch fireworks.
Từ vựng về chủ đề đón Tết: shopping (n), clean (v), peach (n), celebrate (v), food (n).
Âm /s/ có trong các từ: special, rice, spring, celebrate, sells, smile.
Âm /ʃ/ có trong các từ: shopping, special, wish, she, shine, shy.