Tài liệu này miễn phí tải xuống
Tài liệu này miễn phí tải xuống
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. (0.5pt)
1. Bgym /dʒɪm/sky /skaɪ/balcony /ˈbæl.kə.ni/laundry /ˈlɑːn.dri/
2. Cstores /z/temples /z/houses /iz/families /z/
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. (0.5pt)
3.physics /ˈfɪz.ɪks/event /ɪˈvent/author /ˈɑː.θɚ/indoor /ɪnˈdɔːr/4. Dbalcony /ˈbæl.kə.ni/temperature /ˈtem.prə.tʃər/restaurant /ˈres.tə.rɑːnt/apartment /əˈpɑːrt.mənt/
III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. (2.5 points)
5. Bmakes breakfast: làm bữa sángdoes the dishes: rửa chéneats dinner: ăn tốiprepares breakfast: chuẩn bị bữa sángLisa rửa chén sau khi ăn trưa.
6. BI.T (n): môn Tin họcbiology (n): môn Sinh họchistory (n): môn Lịch sửmath (n): môn ToánTôi thích học về cây cối và cách chúng phát triển. Tôi thích môn Sinh học.
7. We’re out of juice. Can you buy some when you _______?do the laundry: giặt giũdo the shopping: đi mua thức ăn (hoặc vật dụng cần thiết)do the dishes: rửa chénclean the bedroom: dọn phòng ngủChúng ta hết nước ép rồi. Bạn có thể mua một ít khi bạn đi mua thức ăn được không?
8. Cgeography (n): môn Địa lý biology (n): môn Sinh họcphysics (n): môn Vật lýmusic (n): môn Âm nhạcTôi thích học về cách ánh sáng, nhiệt độ và âm thanh hoạt động. Tôi yêu môn Vật lý.
9. CHi, my name’s Ted: Chào, tên tôi là Ted. I’m eleven years old: Tôi 11 tuổi.I’m very well, thanks: Tôi rất tốt, cảm ơn.Thank you very much: Cảm ơn bạn rất nhiều.Hôm nay bạn thế nào? – Tôi rất tốt, cảm ơn.
10. CXin chào, tôi là Phú. – Chào, tôi là Phúc.
11. BOn (prep): ở trênIn (prep): ở trongOf (prep): của, vềTo (prep): đếnTôi sống trong một căn hộ với gia đình tôi.
12. CIn: tháng, năm, mùaOn: thứ, ngàyAt: giờTiết học Toán của chúng tôi thường kết thúc lúc 4.00 P.M.
13. DSử dụng thì Present Simple thể khẳng định với công thức: I/you/we/they/số nhiều + V-infinitive.Tôi sống trong một ngôi nhà.
14. CSử dụng thì Present Simple thể nghi vấn với công thức: Does + he/she/it/số ít + V-infinitive?Nhà của bạn có ban công không?
15. BWant + to V: muốn làm gìBạn muốn đăng ký tham gia câu lạc bộ nào?
16. BIn: tháng, năm, mùaOn: thứ, ngàyAt: giờCha tôi thường dọn dẹp nhà vào sáng Chủ nhật.
17. CLike = love = enjoy + V-ing: thích làm gì đóMẹ tôi thích đi mua thức ăn.
18. Bgym (n): phòng tập thể hìnhyard (n): sângarage (n): chỗ để xepool (n): hồ bơiNhà của chúng tôi có một sân lớn. Chúng tôi trồng nhiều cây và hoa ở đó.
19. DCaution toxic: cẩn thận ngộ độc Warning toxic: cảnh báo ngộ độcDangerous chemical: hóa chất nguy hiểm No mobile phone: không được dùng điện thoại di động
20. AAhead only: chỉ được đi thẳng No entry: cấm vàoNo turn left: không được rẽ trái No U-turn: không được quay đầu xe
V. Supply the correct tense or form of the words in brackets: (1pt)
21. doesn’t studyDấu hiệu nhận biết “never” 🡪 Thì Present Simple thể phủ định với công thức:He/she/it/số ít + doesn’t + V-infinitive.Peter không học hành chăm chỉ. Anh ấy không bao giờ đạt điểm cao.
22. areI + amHe/she/it/số ít + isYou/we/they/số nhiều + areBạn là một kĩ sư.
23. speakingLike = love = enjoy + V-ing: thích làm gì đóTôi thích nói tiếng Anh.
24. activitiesAct (v): diễn xuất, hành động, hoạt động🡪 action (n): hành động🡪 activity (n): hoạt động🡪 actor/actress (n): diễn viên🡪 active (adj): năng độngVào mùa hè, tôi thích các hoạt động ngoài trời như đá bóng và chạy xe đạp.
VI. . Fill in the blanks using the words in the box. (1.5pt)
Hôm nay tôi muốn nói về công việc nhà trong gia đình tôi. Tôi nghĩ tôi làm phần lớn việc nhà trong gia đình. Tôi dọn nhà bếp mỗi ngày. Tôi cũng rửa chén. Mẹ tôi thì mua thức ăn. Mẹ tôi là một giáo viên ở một ngôi trường. Chị gái tôi là sinh viên đại học. Chị ấy không làm gì cả! Chị ấy không dọn giường của mình hoặc dọn dẹp phòng. Cha tôi dọn phòng cho chị ấy sau giờ tan làm. Cha tôi là một đầu bếp trong một nhà hàng, vì vậy ông ấy nấu bữa tối. Cha tôi cũng giặt giũ và dọn dẹp phòng tắm. Hmm. Giờ thì tôi nghĩ lại rồi, cha tôi làm phần lớn công việc nhà.25. housework26. kitchen27. school28. bed29. restaurant30. Bathroom
VIII. Read the passage and Decide the statements True or False (1pt)
My favorite book is Yellow Flowers on the Green Grass (Tôi Thấy Hoa Vàng Trên Cỏ Xanh). It’s an interesting novel. The author of the book is Nguyễn Nhật Ánh. The book is about Thiều and the people around him. I like the book because it shows us many beautiful things in Thiêu’s village. It is a peaceful village with green grass, trees, wind, and yellow flowers. Some parts of the story are very sad. I cried a lot when I thought Thiều’s brother, Tường, cannot walk again. I really like this book. I think you should read it.(Quyển sách yêu thích nhất của tôi là Tôi Thấy Hoa Vàng Trên Cỏ Xanh. Nó là một quyển tiểu thuyết thú vị. Tác giả của quyển sách là Nguyễn Nhật Ánh. Quyển sách nói về Thiều và những người xung quanh cậu bé. Tôi thích quyển sách vì nó cho chúng ta thấy được nhiều thứ đẹp đẽ ở ngôi làng của Thiều. Đó là một ngôi làng yên bình với cỏ xanh, cây cối và hoa vàng. Vài phần trong câu chuyện rất buồn. Tôi đã khóc rất nhiều khi tôi biết rằng em trai của Thiều, Tường, không thể đi được nữa. Tôi thật sự rất thích quyển sách này. Tôi nghĩ bạn nên đọc nó.)
31. TrueDựa vào câu “The author of the book is Nguyễn Nhật Ánh”
32. FalseDựa vào câu “It’s an interesting novel.”
33. FalseDựa vào câu “The book is about Thiều and the people around him”.
34. FalseDựa vào câu “I like the book because it shows us many beautiful things in Thiêu’s village.”
VIII. Rearrange the words in the correct order: (0.5pt)
35.Which club / want to / sign up for / do you?🡪 Which club do you want to sign up for?
36. enjoys swimming / in the morning / she always / in our pool/🡪 She always enjoys swimming in our pool in the morning.
IX. Rewrite the following sentences, beginning with words given: (1pt)
37. I live in Ho Chi Minh City .🡪 Where do you live?Đặt câu hỏi cho thì Present Simple với động từ thường theo công thức:Wh + do + you/we/they + V-infinitive?Lưu ý: trong câu trả lời, nếu chủ từ là “I” hoặc “We” thì khi đặt câu hỏi phải đổi sang “You”.
38. There are four bedrooms in her house.🡪 How many bedrooms are there in her house?Hỏi số lượng với cấu trúc: How many + Ns + are there?
39. I like English best. 🡪 My favorite subject is English.My favorite + N: điều yêu thích của tôiMôn học yêu thích của tôi là môn Tiếng Anh.
40. I am Hoa.🡪 My name is Hoa.I am = My name is: Tôi tên là…Giáo viên biên soạn đáp ánCô Nguyễn Ngọc Quỳnh Hương – Giáo viên Tiếng Anh trường THCS Tân Tạo.
I. Choose the word having different stress pattern. (0.5 pt)
1. Chistory /ˈhɪs.t̬ɚ.i/physics /ˈfɪz.ɪks/biology /baɪˈɑː.lə.dʒi/science /ˈsaɪ.əns/
2. Dbalcony /ˈbæl.kə.ni/fantasy /ˈfæn.tə.si/mystery /ˈmɪs.tər.i/adventure /ədˈven.tʃər/
II. Choose the word that the underlined letter is different from others. (0.5pt)
3. Alike /laɪk/live /lɪv/dinner /ˈdɪn.ər/dish /dɪʃ/
4. B pens /z/books /s/beds /z/yards /z/
III. Choose the word or phrase that best completes each sentence. (2.5 pts)
5. DTại sao bạn không đăng kí tham gia các hoạt động ngoài trời? – Ừ, ý hay đấy/ Ok/ Đó là ý hay.
6. BI am twelve years old: Tôi 11 tuổi.I live in Binh Tan District: Tôi sống ở quận Bình Tân.I’m Hoa: Tôi là Hoa.I’m a student: Tôi là một học sinh.Bạn sống ở đâu? – Tôi sống ở quận Bình Tân.
7. BĐối với phương hướng, ta dùng In (In the south/north/east/west/center)Cần Thơ là một thành phố ở miền nam Việt Nam.
8. COn an islandPeter Pan sống trên một hòn đảo phép thuật tên là Neverland.
9. DSử dụng thì Present Simple thể phủ định với cấu trúc: He/She/It/Số ít + doesn’t + V-infinitiveLola không muốn tham gia câu lạc bộ Tin học.
10. Chomework (n): bài tập về nhàbadminton (n): môn cầu lôngcartoons (n): phim hoạt hìnhrestaurant (n): nhà hàngChị gái tôi và tôi luôn xem TV sau bữa ăn tối. Chúng tôi thật sự thích phim hoạt hình.
11. ADo the laundry: giặt giũDo the cooking: nấu ănDo the dishes: rửa chénMake dinner: nấu bữa ăn tốiKhi tôi giặt quần áo, em gái tôi giúp tôi đặt quần áo vào trong máy giặt.
12. Aliterature (n): môn Ngữ vănphysics (n): môn Vật lýbiology (n): môn Sinh họcmath (n): môn ToánTôi học về các nhà thơ như Tô Hoài, Tố Hứu và Trần Đăng Khoa ở tiết học môn Ngữ văn.
13. AFantasy (n): huyền ảoMystery (n): kì bí, bí ẩnComic (n): truyện tranhAdventure (n): cuộc phiêu lưuNhững câu chuyện huyền ảo kể về phép thuật, các vị vua và nữ hoàng.
14. Bmake the bed: dọn giườngdo the dishes: rửa chénmake the dishes: không có nghĩado the laundry: giặt giũNhững chiếc đĩa dơ rồi. Tôi cần đi rửa chén.
15. CIn: tháng, năm, mùaOn: thứ, ngàyAt: giờTiết học Toán của chúng tôi thường kết thúc lúc 4.00 P.M.
16. BWant + to V: muốn làm gìBạn muốn đăng ký tham gia câu lạc bộ nào?
17. Alearn (v): họcteach (v): dạyinstruct (v): hướng dẫnreview (v): ôn tậpTôi học trong một lớp có 45 học sinh.
18. BWhat: Cái gì?Where: Ở đâu?When: Khi nào?Why: Tại sao?Cô ấy đi đâu vậy? – Đến thư viện.
IV. Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign. (0.5pt)
19. What does this sign mean?A. Roundabout: vòng xoay, bùng binh B. No entry: cấm vàoC. No turning right: cấm rẽ phảiD. No parking: cấm đậu xe
20. What does the sign mean?A. no entry: cấm vàoB. wild animals: động vật hoang dãC. slippery road: đường trơn trượtD. uneven road: đường gồ ghề
V. Supply the correct tenses or word forms. (1pt)
21. Do/eatDấu hiệu “often” 🡪 Sử dụng thì Present Simple thể nghi vấn với cấu trúc: Do + you/we/they + V-infinitive?Họ có thường ăn cơm với nước mắm không?
22. doesn’t likeSử dụng thì Present Simple thể phủ định với cấu trúc: He/she/it/số ít + doesn’t + V-infinitiveNam không thích môn Sinh học.
23. interestingInterest (n): sự thích thú🡪 interesting (adj): thú vị🡪 interested + in (adj): thích thúQuyển tiểu thuyết này là một câu chuyện kì bí thú vị.
24. favoriteFavor (n): sự yêu thích🡪 favorite (adj): yêu thíchToán là môn học yêu thích nhất của tôi ở trường.
Passage 1: Use the words in the box to complete ( 1.5pt)
Quyển sách yêu thích nhất của tôi là Tôi Thấy Hoa Vàng Trên Cỏ Xanh. Nó là một quyển tiểu thuyết thú vị. Tác giả của quyển sách là Nguyễn Nhật Ánh. Quyển sách nói về Thiều và những người xung quanh cậu bé. Tôi thích quyển sách vì nó cho chúng ta thấy được nhiều thứ đẹp đẽ ở ngôi làng của Thiều. Đó là một ngôi làng yên bình với cỏ xanh, cây cối và hoa vàng. Vài phần trong câu chuyện rất buồn. Tôi đã khóc rất nhiều khi tôi biết rằng em trai của Thiều, Tường, không thể đi được nữa. Tôi thật sự rất thích quyển sách này. Tôi nghĩ bạn nên đọc nó.
25. interesting 26. about 27. because 28. village 29. Some 30. cried
Passage 2 : Read the following passage. Decide if the statements are True or False. (1pt)
Lan is a student at Nguyen Van Troi Secondary school. Her favourite subject is English. She has English classes twice a week, on Tuesday morning and Friday morning. In an English class, Lan learns new words and structures. She learns how to speak and write. She also reads and listens to a lot of English. She hopes to communicate with friends in English. Lan also goes to an evening class to practise English. Lan loves English classes a lot. The teachers are so nice and helpful.
Lan là một học sinh ở trường cấp 2 Nguyễn Văn Trỗi. Môn học yêu thích nhất của bạn ấy là Tiếng Anh. Bạn ấy có tiết Tiếng Anh hai lần một tuần, vào sáng thứ Ba và sáng thứ Sáu. Vào giờ học tiếng Anh, bạn ấy học từ mới và các cấu trúc. Bạn ấy học cách nói và viết. Bạn ấy cũng đọc và nghe nhiều tiếng Anh. Bạn ấy hy vọng giao tiếp với bạn bè bằng tiếng Anh. Lan cũng đến lớp học thêm buổi tối để luyện tập tiếng Anh. Lan rất thích các tiết học môn tiếng Anh. Những thầy cô đều rất tốt bụng và hay giúp đỡ Lan.
31. True Dựa vào câu “Her favourite subject is English”.
32. TrueDựa vào câu “She has English classes twice a week, on Tuesday morning and Friday morning”.
33. True Dựa vào câu “She hopes to communicate with friends in English”.
34. FalseDựa vào câu “Lan also goes to an evening class to practise English”.
VIII. Rearrange these words into the right order. (0.5pt)
35. do you / want to/ Which club / sign up / for /?🡪 Which club do you want to sign up for?
36. Nancy Drew / finding out / secrets. /good at / is /🡪 Nancy Drew is good at finding out secrets.
IX. Rewrite the following sentences, beginning with words given. (1.0pt)
37. Ken’s mother does the shopping on Sunday. 🡪 What housework does Ken’s mother do on Sunday?Đặt câu hỏi cho thì Present Simple với động từ thường theo công thức: Wh + does + he/she/it/số ít + V-infinitive?
38. Joe’s mom does the dishes.🡪 Who does the dishes?Đối tượng được hỏi ở đây là chủ từ 🡪 viết lại hết những từ không có gạch dưới.
39. There are three bedrooms in my house.🡪 My house has three bedrooms.There are … in my house/school/room… 🡪 My house/school/room has …
40. The subject I like most is history.🡪 My favorite subject is history.My favorite + N: điều yêu thích của tôiMôn học yêu thích của tôi là môn Lịch sử.
Cô Nguyễn Ngọc Quỳnh Hương – Giáo viên Tiếng Anh trường THCS Tân Tạo.